Tỏi cô đơn Ấn Độ có những công dụng gì mà được nhiều nước trên thế giới ưa chuộng? Mời các bạn xem video so sánh tỏi cô đơn Ấn Độ và tỏi Việt Nam dưới đây để biết rõ hơn về tỏi cô đơn Ấn Độ
>>> Mua ngay tỏi cô đơn Ấn Độ nhập khẩu trực tiếp từ Ấn Độ tại đây: XEM GIÁ TỎI CÔ ĐƠN ẤN ĐỘ
Thành phần dinh dưỡng trong 100g tỏi cô đơn Ấn Độ được các nhà khoa học thuộc Viện Nông Nghiệp Hoa Kỳ nghiên cứu.
Năng lượng | 623 kJ (149 kcal) |
---|---|
Carbohydrate
|
33,06 g
|
Đường | 1 g |
Chất xơ | 2,1 g |
Chất béo
|
0,5 g
|
Chất đạm
|
6,36 g
|
Vitamin Thiamine (B1) |
17% (0,2 mg)
|
Vitamin Riboflavin (B2) |
9% (0,11 mg)
|
Vitamin Niacin (B3) |
5% (0,7 mg)
|
Axit pantothenic (B5) |
12% (0,596 mg)
|
Vitamin B6 |
95% (1,2350 mg)
|
Folate (B9) |
1% (3 μg)
|
Choline |
5% (23,2 mg)
|
Vitamin C |
38% (31,2 mg)
|
Calcium |
18% (181 mg)
|
Sắt |
13% (1,7 mg)
|
Magnesium |
7% (25 mg)
|
Manganese |
80% (1,672 mg)
|
Phosphorus |
22% (153 mg)
|
Potassium (Kali) |
9% (401 mg)
|
Sodium (Natri) |
1% (17 mg)
|
Zinc (Kẽm) |
12% (1,16 mg)
|
Nước | 59 g |
selenium | 14,2 μg |
Nguồn cung cấp bảng thành phần dinh dưỡng: wikipedia.org